Những câu hỏi liên quan
dinh thi thu
Xem chi tiết
☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP )
18 tháng 11 2021 lúc 9:48

play - played

stay - stayed

dance - danced

work - worked

combed ( ko chắc lắm )

have - had

fly - flied

go - went

listen - listened

close - closed

enjoy - enjoyed

make - made

wake - woke up

open - opened

stop - stoped

do - did

sing - sang

Is, are, am - was, were

write - wrote

read - read

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Vũ Việt Hưng
18 tháng 11 2021 lúc 9:49

played , stayed , danced , worked , combed , had , flew , went , listened , closed , enjoyed , made , woke , opened , stopped , did , sang , was/were , wrote , read

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Unirverse Sky
18 tháng 11 2021 lúc 9:50

play = played

stay = stayed

dance = danced

work = worked

comb = combed

have = has

fly = flyed

go = went

listen = listend

enjoy = enjoyed

make = maked

wake = wakeed

open = opened

stop = stoped

do = does

sing = singed

write = writed

read = readed

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Nguyên Giáp
Xem chi tiết
Khánh Nguyễn
21 tháng 11 2021 lúc 21:55

played, stayed, danced, worked, combed, had, flew, went,listened, closed, enjoyed, made, woke, opened, stopped, đi, sang, was, was, were, wrote, read

Tk cho mik nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Hà Phương
21 tháng 11 2021 lúc 22:17

played, stayed, danced, worked, combed, had, flew, went, listened, closed, enjoyed, made, opened, stopped, did, sang, was, were, wrote, read

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Linh Đỗ
Xem chi tiết
Huyền Tống Khánh
31 tháng 1 2018 lúc 16:59

Đề bài: chuyển các động từ sau sang quá khứ

1, learn\(\rightarrow\) learnt/ learned

2, present \(\rightarrow\) presented

3,be \(\rightarrow\) was/ were

4, can \(\rightarrow\) could

5,say \(\rightarrow\) said

6, speak \(\rightarrow\) spoke

7, sing \(\rightarrow\) sang

8, dance \(\rightarrow\) danced

9, know \(\rightarrow\) knew

10, spell \(\rightarrow\) spelt/ spelled

Bình luận (0)
bơ đi mà sống
31 tháng 1 2018 lúc 17:05

Đề bài: chuyển các động từ sau sang quá khứ

1, learn=> learnt/ learned

2, present => presented

3,be => was/ were

4, can => could

5,say => said

6, speak => spoke

7, sing => sang

8, dance => danced

9, know => knew

10, spell =>spelt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2019 lúc 10:00

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go => went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win => won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take => took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2019 lúc 6:37

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell => told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see => saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give => gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come => came

Đáp án:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came

Bình luận (0)
kikoki
Xem chi tiết
phạm gia hân
30 tháng 4 2020 lúc 10:31

Cho dạng quá khứ các động từ sau:

1. be - was, were

2. have - had

3. take - took

4. play - played

5. study - studied

6. enjoy - enjoied

7. like - liked

8. go - went

9. do - did

10. ride - rode

11. speak - spoke

12. relax - relaxed

CHÚC BẠN HỌC THẬT TỐT!

vuivuivui

Bình luận (0)
đoàn thị cẩm tú
Xem chi tiết
võ minh anh
25 tháng 7 2018 lúc 21:27

stopped

watched

could

arrived

enjoyed

believed

permited

Bình luận (0)
đoàn thị cẩm tú
25 tháng 7 2018 lúc 21:30

Võ Minh Anh thành lập 2 dạng cơ bạn à

Bình luận (0)
bùi thị thanh bình
25 tháng 7 2018 lúc 21:31

stopped-stopped

watched-watched

could-could

arrived-arrived

permited-permited

enjoyed-ẹnjoyed

Bình luận (0)
hoanglekhanh
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
13 tháng 1 2023 lúc 11:25

Stayed at home

Enjoyed the party

Played hide and seek

Watched cartoons on tv

HT

 

Bình luận (0)

Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed

stayed at home

enjoyed the party

played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)

watched cartoons on TV

 

Bình luận (0)
Lưu Nguyễn Hà An
13 tháng 1 2023 lúc 11:30

Để làm đúng thì bạn phải học thuộc Bảng động từ bất quy tắc

Từ nào ngoài bảng ta chỉ cần thêm ed

Chúc bạn học tốt

*Tham khảo nhé, mik tra trên gg thui

2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ

Trên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode
abided
abode
abided
lưu trú tại đâu
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid
backslidden
tái phạm
5 be was/were been là, thì, bị, ở
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 beat beat beat
beaten
đập/đánh
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 bet bet bet cá cược
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken làm vỡ/bể
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bring brought brought mang tới
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat
browbeaten
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt
burned
burnt
burned
đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust
busted
bust
busted
làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid
chided
chid
chidden
chided
mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed
clad
clothed
clad
che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew
crewed
crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt
45 daydream daydreamt
daydreamed
daydreamt
daydreamed
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved
disproven
bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt
dreamed
dreamt
dreamed
mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten
got
có được ai/cái gì
75 gild gilt
gilded
gilt
gilded
mạ vàng
76 gird girt
girded
Bình luận (0)
ENTITYZERO
Xem chi tiết
Mai Thị Ngọc Quỳnh
6 tháng 4 2020 lúc 19:41

1. Soccer was played by them.

2. Lan was met last night.

3. Chinese can be spoken by Mai.

4. Your homework must be done by you

( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
27 tháng 11 2020 lúc 21:23

Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn: 

1.They played soccer 

=> SOCCER WAS PLAYED

2.I met Lan last night.

=> Lan was met me last night

Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:

1.Mai can speak Chinese.

=> Chinese can be spoken by Mai

2.You must do your homework.

=> Your homework must be done by You

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Gia Thi
7 tháng 9 2021 lúc 20:55

1. Soccer was played by them

2. Lan was met by me last night

3. Chinese can be spoken by Mai.

4. Your homework must be done by you

Áp dụng công thức chuyển đổi câu bị động từ câu chủ động , học thuộc V_ed/p3 để trả lời dễ dàng nhé 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn